THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TIỂU HỌC CUỐI NĂM LỚP 1, 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH TÔ
1. Đánh giá định kỳ về học tập (Thông tư 27 dành cho học sinh lớp 1, 2)
Môn học
|
Hoàn thành tốt
|
Hoàn thành
|
Chưa hoàn thành
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Toán
|
695
|
85.7
|
110
|
13.6
|
6
|
0.7
|
Tiếng Việt
|
665
|
82.0
|
135
|
16.6
|
11
|
1.4
|
Mỹ thuật
|
740
|
91.2
|
69
|
8.5
|
2
|
0.2
|
Âm nhạc
|
720
|
88.8
|
89
|
11.0
|
2
|
0.2
|
Giáo dục thể chất
|
773
|
95.3
|
36
|
4.4
|
2
|
0.2
|
Đạo đức
|
758
|
93.5
|
51
|
6.3
|
2
|
0.2
|
Tự nhiên - Xã hội
|
767
|
94.6
|
42
|
5.2
|
2
|
0.2
|
Hoạt động trải nghiệm
|
762
|
94.0
|
47
|
5.8
|
2
|
0.2
|
Ngoại ngữ
|
721
|
88.9
|
87
|
10.7
|
3
|
0.4
|
2. Đánh giá định kỳ về năng lực (Thông tư 27 dành cho học sinh lớp 1, 2)
Năng lực
|
Tốt
|
Đạt
|
Cần cố gắng
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Năng lực chung
|
Tự chủ và tự học
|
763
|
94.1
|
46
|
5.7
|
2
|
0.2
|
Giao tiếp hợp tác
|
775
|
95.6
|
34
|
4.2
|
2
|
0.2
|
Giải quyết vấn đề và sáng tạo
|
747
|
92.1
|
61
|
7.5
|
3
|
0.4
|
Năng lực đặc thù
|
Ngôn ngữ
|
763
|
94.1
|
46
|
5.7
|
2
|
0.2
|
Tính toán
|
743
|
91.6
|
66
|
8.1
|
2
|
0.2
|
Khoa học
|
777
|
95.8
|
32
|
3.9
|
2
|
0.2
|
Thẩm mĩ
|
785
|
96.8
|
24
|
3.0
|
2
|
0.2
|
Thể chất
|
796
|
98.2
|
13
|
1.6
|
2
|
0.2
|
3. Đánh giá định kỳ về phẩm chất (Thông tư 27 dành cho học sinh lớp 1, 2)
Phẩm chất
|
Tốt
|
Đạt
|
Cần cố gắng
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Yêu nước
|
809
|
99.8
|
2
|
0.2
|
0
|
0%
|
Nhân ái
|
807
|
99.5
|
4
|
0.5
|
0
|
0%
|
Chăm chỉ
|
758
|
93.5
|
51
|
6.3
|
2
|
0.2
|
Trung thực
|
804
|
99.1
|
7
|
0.9
|
0
|
0%
|
Trách nhiệm
|
775
|
95.6
|
34
|
4.2
|
2
|
0.2
|